Dịch vụ chuyển nhà Hoàng Kiểm xin chào quý khách!
Đều đặn mỗi tháng chúng tôi đều đưa ra bảng lịch ngày tốt sử dụng cho việc nhập trạch, chuyển nhà, về nhà mới cho khách hàng của mình. Bạn dễ dàng tra cứu lịch và click vào xem chi tiết. Có thể nói tháng 11 năm 2019 là tháng tuyệt vời nhất trong năm để về nhà mới. Khoảng thời gian này thời tiết mát mẻ, ôn hòa và dễ chịu, ít có dông bão. Là thời điểm nhiều gia đình đã xây mới và hoàn thiện nhà. Chúc quý khách tìm được ngày tốt theo tuổi của mình, nhập trạch đón tài lộc may mắn cho gia đình mình.
Xem chi tiết ngày 1/11/2019
Thông tin chung về ngày | ||||
Thứ 6: 1-11-2019 – Âm lịch: ngày 5-10 – Nhâm Dần 壬寅 [Hành: Kim], tháng Ất Hợi 乙亥 [Hành: Hỏa]. Ngày: Hắc đạo [Thiên Lao]. Giờ đầu ngày: CTí – Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 16 phút 21 giây. Tuổi xung khắc ngày: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần. Tuổi xung khắc tháng: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi. Sao: Ngưu – Trực: Định – Lục Diệu : Xích Khẩu Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h). |
||||
Trực : Định | ||||
Việc nên làm: Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò, xưởng Việc kiêng kỵ: Mua nuôi thêm súc vật |
||||
Nhị thập Bát tú – Sao: Ngưu | ||||
Việc nên làm: Đi đường thuỷ, làm may mặc Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gả, làm cửa, làm thủy lợi, trồng trọt chăn nuôi, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ. Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, sinh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh nó mới mong nuôi khôn lớn được Ngoại lệ các ngày: Ngọ: Đăng Viên rất tốt; Tuất: Yên lành; Dần: Là Tuyệt Nhật, chớ động tác việc chi, riêng ngày Nhâm Dần dùng được; 14: Là Diệt Một Sát, kiêng làm rượu, lập lò xưởng, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi đường thuỷ chẳng khỏi rủi ro |
||||
Ngũ hành – Cửu tinh | ||||
Ngày Bảo nhật: Đại cát – Tứ Lục: Xấu | ||||
Các việc thuận lợi | ||||
cưới hỏi, ngày đại minh cát nhật, khai trương, nhập trạch | ||||
Theo Ngọc Hạp Thông Thư | ||||
|
||||
Hướng xuất hành | ||||
Hỉ Thần: Chính Nam – Tài Thần: Tây Nam – Hạc Thần : Tại Thiên | ||||
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh | ||||
Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành dễ bị hại. |
Xem chi tiết ngày 2/11/2019
Thông tin chung về ngày | ||||
Thứ 7: 2-11-2019 – Âm lịch: ngày 6-10 – Quý Mão 癸卯 [Hành: Kim], tháng Ất Hợi 乙亥 [Hành: Hỏa]. Ngày: Hắc đạo [Nguyên Vũ]. Giờ đầu ngày: NTí – Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 16 phút 24 giây. Tuổi xung khắc ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão. Tuổi xung khắc tháng: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi. Sao: Nữ – Trực: Chấp – Lục Diệu : Tiểu Cát Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Dần (03h-05h); Mão ( 5h-7h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Dậu (17h-19h). |
||||
Trực : Chấp | ||||
Việc nên làm: Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn bắt, tìm bắt trộm cướp Việc kiêng kỵ: Xây đắp nền-tường |
||||
Nhị thập Bát tú – Sao: Nữ | ||||
Việc nên làm: Kết màn, may áo Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, hung hại nhất là làm cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đơn kiện cáo Ngoại lệ các ngày: Hợi: Đều gọi là đường cùng ( Ngày tuy Sao Nữ Đăng Viên song cũng chẳng nên dùng); Mão: Đều gọi là đường cùng; Mùi: Đều gọi là đường cùng; Quý Hợi: Cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. |
||||
Ngũ hành – Cửu tinh | ||||
Ngày Bảo nhật: Đại cát – Tam Bích: Xấu vừa | ||||
Các việc thuận lợi | ||||
cưới hỏi, làm nhà, động thổ, nhập trạch | ||||
Theo Ngọc Hạp Thông Thư | ||||
|
||||
Hướng xuất hành | ||||
Hỉ Thần: Đông Nam – Tài Thần: Chính Tây – Hạc Thần : Tại Thiên | ||||
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh | ||||
Ngày Bảo Thương: Xuất hành thuận lợi. Gặp người lớn vừa lòng. Làm việc theo ý muốn, toàn phẩm vinh quy. |
Xem chi tiết ngày 3/11/2019
Thông tin chung về ngày | ||||
Chủ nhật: 3-11-2019 – Âm lịch: ngày 7-10 – Giáp Thìn 甲辰 [Hành: Hỏa], tháng Ất Hợi 乙亥 [Hành: Hỏa]. Ngày: Hoàng đạo [Tư Mệnh]. Giờ đầu ngày: GTí – Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 16 phút 26 giây. Tuổi xung khắc ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn. Tuổi xung khắc tháng: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi. Sao: Hư – Trực: Phá – Lục Diệu : Không Vong Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h); Hợi (21h-23h). |
||||
Trực : Phá | ||||
Việc nên làm: Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh Việc kiêng kỵ: Đóng mới nội thất, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, Hộ hoạ, lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, đơn từ, kiện tụng |
||||
Nhị thập Bát tú – Sao: Hư | ||||
Việc nên làm: Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc chi hợp với Sao Hư Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, thứ nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, khai trương, làm cửa, tháo nước, đào kênh mương Ngoại lệ các ngày: Thân: Đều tốt; Tí: Đều tốt (tuy nhiên Sao Hư Đăng Viên rất tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài sản sự nghiệp, khởi công làm lò xưởng. ); Thìn: Đều tốt (Đắc Địa rất tốt); Giáp Tí: Có thể động sự (kỵ chôn cất); Canh Tí: Có thể động sự (kỵ chôn cất); Mậu Thân: Có thể động sự (kỵ chôn cất); Canh Thân: Có thể động sự (kỵ chôn cất); Bính Thìn: Có thể động sự (kỵ chôn cất); Mậu Thìn: có thể động sự. |
||||
Ngũ hành – Cửu tinh | ||||
Ngày Chế nhật: Tiểu hung – Nhị Hắc: Rất xấu | ||||
Các việc thuận lợi | ||||
ngày đại minh cát nhật, khai trương, nhập trạch | ||||
Theo Ngọc Hạp Thông Thư | ||||
|
||||
Hướng xuất hành | ||||
Hỉ Thần: Đông Bắc – Tài Thần: Đông Nam – Hạc Thần : Tại Thiên | ||||
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh | ||||
Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận. Cầu tài được như ý muốn. Gặp quý nhân phù trợ. |
Xem chi tiết ngày 5/11/2019
Thông tin chung về ngày | ||||
Thứ 3: 5-11-2019 – Âm lịch: ngày 9-10 – Bính Ngọ 丙午 [Hành: Thủy], tháng Ất Hợi 乙亥 [Hành: Hỏa]. Ngày: Hoàng đạo [Thanh Long]. Giờ đầu ngày: MTí – Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 16 phút 27 giây. Tuổi xung khắc ngày: Mậu Tí, Canh Tí. Tuổi xung khắc tháng: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi. Sao: Thất – Trực: Thành – Lục Diệu : Lưu Liên Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Mão ( 5h-7h); Ngọ (11h-13h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h). |
||||
Trực : Thành | ||||
Việc nên làm: Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, làm cửa, an táng, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng hồ, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, thu mua gia súc, các việc chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gả, kết hôn, thuê người, đơn từ, kiện tụng, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối Việc kiêng kỵ: Kiện tụng, tranh chấp |
||||
Nhị thập Bát tú – Sao: Thất | ||||
Việc nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, chôn cất, làm cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cây phá đất Việc kiêng kỵ: Sao thất Đại Kiết không có việc chi phải kiêng Ngoại lệ các ngày: Dần: Đều tốt; Ngọ: Đều tốt (Đăng viên rất hiển đạt); Tuất: Đều tốt; Bính Dần: Rất nên xây dựng và chôn cất; Nhâm Dần: Rất nên xây dựng và chôn cất; Giáp Ngọ: Rất nên xây dựng và chôn cất |
||||
Ngũ hành – Cửu tinh | ||||
Ngày Đồng khí: Hung – Cửu Tử: Rất tốt | ||||
Các việc thuận lợi | ||||
ngày đại minh cát nhật, khai trương, nhập trạch | ||||
Theo Ngọc Hạp Thông Thư | ||||
|
||||
Hướng xuất hành | ||||
Hỉ Thần: Tây Nam – Tài Thần: Chính Đông – Hạc Thần : Tại Thiên | ||||
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh | ||||
Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ. Tài lộc thông suốt. Thưa kiện có nhiều lý phải. |
Xem chi tiết ngày 10/11/2019
Thông tin chung về ngày | ||||
Chủ nhật: 10-11-2019 – Âm lịch: ngày 14-10 – Tân Hợi 辛亥 [Hành: Kim], tháng Ất Hợi 乙亥 [Hành: Hỏa]. Ngày: Hoàng đạo [Kim Đường]. Giờ đầu ngày: MTí – Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 16 phút 16 giây. Tuổi xung khắc ngày: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi. Tuổi xung khắc tháng: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi. Sao: Mão – Trực: Kiến – Lục Diệu : Đại An Giờ hoàng đạo: Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h). |
||||
Trực : Kiến | ||||
Việc nên làm: Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt Việc kiêng kỵ: Động đất san nền, đắp nền, làm nội thất, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhận chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa |
||||
Nhị thập Bát tú – Sao: Mão | ||||
Việc nên làm: Xây dựng, tạo tác Việc kiêng kỵ: Chôn Cất ( Đại kỵ ), cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, làm nội thất. Các việc khác cần lưu ý Ngoại lệ các ngày: Mùi: mất chí khí; Ất Mão: Tốt; Mão: Tốt (Đăng Viên cưới gả tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của) |
||||
Ngũ hành – Cửu tinh | ||||
Ngày Bảo nhật: Đại cát – Tứ Lục: Xấu | ||||
Các việc thuận lợi | ||||
ngày đại minh cát nhật, khai trương, nhập trạch | ||||
Theo Ngọc Hạp Thông Thư | ||||
|
||||
Hướng xuất hành | ||||
Hỉ Thần: Tây Nam – Tài Thần: Tây Nam – Hạc Thần : Đông Bắc | ||||
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh | ||||
Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của. Bất lợi. |
Xem chi tiết ngày 12/11/2019
Thông tin chung về ngày | ||||
Thứ 3: 12-11-2019 – Âm lịch: ngày 16-10 – Quý Sửu 癸丑 [Hành: Mộc], tháng Ất Hợi 乙亥 [Hành: Hỏa]. Ngày: Hoàng đạo [Ngọc Đường]. Giờ đầu ngày: NTí – Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 16 phút 06 giây. Tuổi xung khắc ngày: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ. Tuổi xung khắc tháng: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi. Sao: Chuỷ – Trực: Mãn – Lục Diệu : Tốc Hỉ Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Mão ( 5h-7h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h). |
||||
Trực : Mãn | ||||
Việc nên làm: Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, an táng, bốc mộ, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, Nhập học mới, làm xưởng Việc kiêng kỵ: Lên quan nhận chức, uống thuốc, vào làm hành chính, đơn từ, kiện tụng |
||||
Nhị thập Bát tú – Sao: Chuỷ | ||||
Việc nên làm: Không có mấy việc chi hợp với Sao Chủy Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. Kị nhất là chôn cất và các việc thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm mồ mã để sẵn. Ngoại lệ các ngày: Tỵ: Bị đoạt khí, Hung càng thêm hung; Dậu: Rất tốt (vì Sao Chủy Đăng Viên ở Dậu, khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát ( kiêng ở các mục trên )); Sửu: Là Đắc Địa, ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và Tân Sửu, tạo tác Đại Lợi, chôn cất Phú Quý song toàn |
||||
Ngũ hành – Cửu tinh | ||||
Ngày Phạt nhật: Đại hung – Nhị Hắc: Rất xấu | ||||
Các việc thuận lợi | ||||
ngày đại minh cát nhật, khai trương, nhập trạch | ||||
Theo Ngọc Hạp Thông Thư | ||||
|
||||
Hướng xuất hành | ||||
Hỉ Thần: Đông Nam – Tài Thần: Chính Tây – Hạc Thần : Đông Bắc | ||||
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh | ||||
Ngày Thuận Dương: Xuất hành tốt, đi về cũng tốt, nhiều thuận lợi. Được người tốt giúp đỡ. Cầu tài như ý muốn. |
Xem chi tiết ngày 15/11/2019
Thông tin chung về ngày | ||||
Thứ 6: 15-11-2019 – Âm lịch: ngày 19-10 – Bính Thìn 丙辰 [Hành: Thổ], tháng Ất Hợi 乙亥 [Hành: Hỏa]. Ngày: Hoàng đạo [Tư Mệnh]. Giờ đầu ngày: MTí – Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 15 phút 44 giây. Tuổi xung khắc ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tí. Tuổi xung khắc tháng: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi. Sao: Quỷ – Trực: Chấp – Lục Diệu : Không Vong Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h); Hợi (21h-23h). |
||||
Trực : Chấp | ||||
Việc nên làm: Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn bắt, tìm bắt trộm cướp Việc kiêng kỵ: Xây đắp nền-tường |
||||
Nhị thập Bát tú – Sao: Quỷ | ||||
Việc nên làm: Chôn cất, chặt cây phá đất, may mặc Việc kiêng kỵ: Khởi tạo việc chi cũng hại, hại nhất là xây cất nhà, cưới gả, làm cửa, tháo nước, đào ao hồ, động thổ, xây tường, dựng cột Ngoại lệ các ngày: Tí: Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, may mắn; Thân: Là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài sản, khởi công lập lò xưởng |
||||
Ngũ hành – Cửu tinh | ||||
Ngày Bảo nhật: Đại cát – Bát Bạch: Tốt | ||||
Các việc thuận lợi | ||||
ngày đại minh cát nhật, khai trương, nhập trạch | ||||
Theo Ngọc Hạp Thông Thư | ||||
|
||||
Hướng xuất hành | ||||
Hỉ Thần: Tây Nam – Tài Thần: Chính Đông – Hạc Thần : Chính Đông | ||||
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh | ||||
Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận. Cầu tài được như ý muốn. Gặp quý nhân phù trợ. |
Xem chi tiết ngày 16/11/2019
Thông tin chung về ngày | ||||
Thứ 7: 16-11-2019 – Âm lịch: ngày 20-10 – Đinh Tỵ 丁巳 [Hành: Thổ], tháng Ất Hợi 乙亥 [Hành: Hỏa]. Ngày: Hắc đạo [Câu Trần]. Giờ đầu ngày: CTí – Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 15 phút 35 giây. Tuổi xung khắc ngày: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi. Tuổi xung khắc tháng: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi. Sao: Liễu – Trực: Phá – Lục Diệu : Đại An Giờ hoàng đạo: Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h). |
||||
Trực : Phá | ||||
Việc nên làm: Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh Việc kiêng kỵ: Đóng mới nội thất, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, Hộ hoạ, lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, đơn từ, kiện tụng |
||||
Nhị thập Bát tú – Sao: Liễu | ||||
Việc nên làm: Không có mấy việc chi hợp với Sao Liễu Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại, hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, làm cửa, tháo nước, đào ao hồ, làm thủy lợi. Ngoại lệ các ngày: Ngọ: Trăm việc tốt; Tỵ: Đăng Viên thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất; Dần: Rất kỵ xây cất và chôn cất; Tuất: Rất kỵ xây cất và chôn cất |
||||
Ngũ hành – Cửu tinh | ||||
Ngày Đồng khí: Hung – Thất Xích: Xấu | ||||
Các việc thuận lợi | ||||
nhập trạch | ||||
Theo Ngọc Hạp Thông Thư | ||||
|
||||
Hướng xuất hành | ||||
Hỉ Thần: Chính Nam – Tài Thần: Chính Đông – Hạc Thần : Chính Đông | ||||
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh | ||||
Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của. Bất lợi. |
Xem chi tiết ngày 21/11/2019
Thông tin chung về ngày | ||||
Thứ 5: 21-11-2019 – Âm lịch: ngày 25-10 – Nhâm Tuất 壬戌 [Hành: Thủy], tháng Ất Hợi 乙亥 [Hành: Hỏa]. Ngày: Hoàng đạo [Kim Quỹ]. Giờ đầu ngày: CTí – Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 14 phút 37 giây. Tuổi xung khắc ngày: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần. Tuổi xung khắc tháng: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi. Sao: Giác – Trực: Bế – Lục Diệu : Không Vong Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h); Hợi (21h-23h). |
||||
Trực : Bế | ||||
Việc nên làm: Xây đắp tường, an táng, làm cửa, làm cầu. khởi công lò xưởng, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối Việc kiêng kỵ: Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong chăn nuôi |
||||
Nhị thập Bát tú – Sao: Giác | ||||
Việc nên làm: Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gả sinh con quý. Công danh khoa cử cao thăng, đỗ đạt. Việc kiêng kỵ: Chôn cất hoạn nạn 3 năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có nguy. Sinh con nhằm ngày có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho nó mới an toàn [Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được]. Ngoại lệ các ngày: Dần: Là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự tốt đẹp; Ngọ: là Phục Đoạn Sát rất Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài sản, khởi công lò xưởng. Nhưng nên cai sữa, xây tường, vùi lấp, xây dựng vặt. |
||||
Ngũ hành – Cửu tinh | ||||
Ngày Phạt nhật: Đại hung – Nhị Hắc: Rất xấu | ||||
Các việc thuận lợi | ||||
nhập trạch | ||||
Theo Ngọc Hạp Thông Thư | ||||
|
||||
Hướng xuất hành | ||||
Hỉ Thần: Chính Nam – Tài Thần: Tây Bắc – Hạc Thần : Đông Nam | ||||
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh | ||||
Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận. Cầu tài được như ý muốn. Gặp quý nhân phù trợ. |
Xem chi tiết ngày 23/11/2019
Thông tin chung về ngày | ||||
Thứ 7: 23-11-2019 – Âm lịch: ngày 27-10 – Giáp Tí 甲子 [Hành: Kim], tháng Ất Hợi 乙亥 [Hành: Hỏa]. Ngày: Hắc đạo [Bạch Hổ]. Giờ đầu ngày: GTí – Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 14 phút 08 giây. Tuổi xung khắc ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân. Tuổi xung khắc tháng: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi. Sao: Đê – Trực: Trừ – Lục Diệu : Lưu Liên Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Mão ( 5h-7h); Ngọ (11h-13h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h). |
||||
Trực : Trừ | ||||
Việc nên làm: Động đất, san nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò xưởng, khám chữa bệnh. Việc kiêng kỵ: Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, khám chữa bệnh |
||||
Nhị thập Bát tú – Sao: Đê | ||||
Việc nên làm: Sao Đê Đại Hung, không có mấy việc hợp với nó Việc kiêng kỵ: Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Đây là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn nên kiêng. Ngoại lệ các ngày: Thân: Trăm việc đều tốt.; Tí: Trăm việc đều tốt.; Thìn: Trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn. |
||||
Ngũ hành – Cửu tinh | ||||
Ngày Thoa nhật: Tiểu cát – Lục Bạch: Tốt | ||||
Các việc thuận lợi | ||||
nhập trạch | ||||
Theo Ngọc Hạp Thông Thư | ||||
|
||||
Hướng xuất hành | ||||
Hỉ Thần: Đông Bắc – Tài Thần: Đông Nam – Hạc Thần : Đông Nam | ||||
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh | ||||
Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ. Tài lộc thông suốt. Thưa kiện có nhiều lý phải. |
Xem chi tiết ngày 24/11/2019
Thông tin chung về ngày | ||||
Chủ nhật: 24-11-2019 – Âm lịch: ngày 28-10 – Ất Sửu 乙丑 [Hành: Kim], tháng Ất Hợi 乙亥 [Hành: Hỏa]. Ngày: Hoàng đạo [Ngọc Đường]. Giờ đầu ngày: BTí – Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 13 phút 53 giây. Tuổi xung khắc ngày: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu. Tuổi xung khắc tháng: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi. Sao: Phòng – Trực: Mãn – Lục Diệu : Tốc Hỉ Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Mão ( 5h-7h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h). |
||||
Trực : Mãn | ||||
Việc nên làm: Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, an táng, bốc mộ, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, Nhập học mới, làm xưởng Việc kiêng kỵ: Lên quan nhận chức, uống thuốc, vào làm hành chính, đơn từ, kiện tụng |
||||
Nhị thập Bát tú – Sao: Phòng | ||||
Việc nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, thứ nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gả, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, chặt cây phá đất, may mặc. Việc kiêng kỵ: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh không kỵ việc gì cả. Ngoại lệ các ngày: Đinh Sửu: Đều tốt; Tân Sửu: Đều tốt; Dậu: Rất tốt, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu; Kỷ Tỵ: Vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.; Đinh Tỵ: Vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.; Kỷ Dậu: Vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.; Quý Dậu: Vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.; Đinh Sửu: Vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.; Tân Sửu: Vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.; Tỵ: Là Phục Đoạn Sát chẳng nên chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài sản, khởi công. Nhưng có thể cai sữa, xây tường, vùi lấp, xây dựng việc vặt. |
||||
Ngũ hành – Cửu tinh | ||||
Ngày Chế nhật: Tiểu hung – Ngũ Hoàng: Rất xấu | ||||
Các việc thuận lợi | ||||
nhập trạch | ||||
Theo Ngọc Hạp Thông Thư | ||||
|
||||
Hướng xuất hành | ||||
Hỉ Thần: Tây Bắc – Tài Thần: Đông Nam – Hạc Thần : Tây Nam | ||||
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh | ||||
Ngày Thuận Dương: Xuất hành tốt, đi về cũng tốt, nhiều thuận lợi. Được người tốt giúp đỡ. Cầu tài như ý muốn. |
Xem chi tiết ngày 25/11/2019
Thông tin chung về ngày | ||||
Thứ 2: 25-11-2019 – Âm lịch: ngày 29-10 – Bính Dần 丙寅 [Hành: Hỏa], tháng Ất Hợi 乙亥 [Hành: Hỏa]. Ngày: Hắc đạo [Thiên Lao]. Giờ đầu ngày: MTí – Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 13 phút 36 giây. Tuổi xung khắc ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn. Tuổi xung khắc tháng: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi. Sao: Tâm – Trực: Bình – Lục Diệu : Xích Khẩu Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h). |
||||
Trực : Bình | ||||
Việc nên làm: Nhập vào kho, an táng, làm cửa, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.) Việc kiêng kỵ: Lắp đặt mới nội thất, thừa kế, phong chức, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, đào giếng, xả nước, đào hồ.) |
||||
Nhị thập Bát tú – Sao: Tâm | ||||
Việc nên làm: Tạo tác việc gì cũng không hợp với Hung tú này. Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác việc gì cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, đóng giường, kiện tụng. Ngoại lệ các ngày: Dần: Sao Tâm Đăng Viên có thể dùng các việc nhỏ. |
||||
Ngũ hành – Cửu tinh | ||||
Ngày Thoa nhật: Tiểu cát – Tứ Lục: Xấu | ||||
Các việc thuận lợi | ||||
nhập trạch | ||||
Theo Ngọc Hạp Thông Thư | ||||
|
||||
Hướng xuất hành | ||||
Hỉ Thần: Tây Nam – Tài Thần: Chính Đông – Hạc Thần : Chính Nam | ||||
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh | ||||
Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành dễ bị hại. |
Xem chi tiết ngày 27/11/2019
Thông tin chung về ngày | ||||
Thứ 4: 27-11-2019 – Âm lịch: ngày 2-11 – Mậu Thìn 戊辰 [Hành: Mộc], tháng Bính Tí 丙子 [Hành: Thủy]. Ngày: Hắc đạo [Thiên Lao]. Giờ đầu ngày: NTí – Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 13 phút 01 giây. Tuổi xung khắc ngày: Canh Tuất, Bính Tuất. Tuổi xung khắc tháng: Canh Ngọ, Mậu Ngọ. Sao: Cơ – Trực: Chấp – Lục Diệu : Lưu Liên Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h); Hợi (21h-23h). |
||||
Trực : Chấp | ||||
Việc nên làm: Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn bắt, tìm bắt trộm cướp Việc kiêng kỵ: Xây đắp nền-tường |
||||
Nhị thập Bát tú – Sao: Cơ | ||||
Việc nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu sửa mồ mả, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các việc thủy lợi ( như tháo nước, đào kênh mương, khai thông dòng chảy.) Việc kiêng kỵ: Làm nội thất, đi đường thuỷ Ngoại lệ các ngày: Thân: Trăm việc kỵ; Tí : Trăm việc kỵ (có thể tạm dùng) ; Thìn: Trăm việc kỵ; Thìn: Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài sản, khởi công nhỏ. Nhưng có thể xây tường, lấp hang lỗ, làm xây dựng vặt. |
||||
Ngũ hành – Cửu tinh | ||||
Ngày Đồng khí: Hung – Nhị Hắc: Rất xấu | ||||
Các việc thuận lợi | ||||
cưới hỏi, nhập trạch | ||||
Theo Ngọc Hạp Thông Thư | ||||
|
||||
Hướng xuất hành | ||||
Hỉ Thần: Đông Nam – Tài Thần: Chính Bắc – Hạc Thần : Chính Nam | ||||
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh | ||||
Ngày Thiên Môn: Xuất hành mọi việc đều vừa ý. Cầu được ước thấy, mọi việc được thông đạt. |
Xem chi tiết ngày 29/11/2019
Thông tin chung về ngày | ||||
Thứ 6: 29-11-2019 – Âm lịch: ngày 4-11 – Canh Ngọ 庚午 [Hành: Thổ], tháng Bính Tí 丙子 [Hành: Thủy]. Ngày: Hoàng đạo [Tư Mệnh]. Giờ đầu ngày: BTí – Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 12 phút 23 giây. Tuổi xung khắc ngày: Nhâm Tí, Bính Tí, Giáp Thân, Giáp Dần. Tuổi xung khắc tháng: Canh Ngọ, Mậu Ngọ. Sao: Ngưu – Trực: Nguy – Lục Diệu : Xích Khẩu Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Mão ( 5h-7h); Ngọ (11h-13h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h). |
||||
Trực : Nguy | ||||
Việc nên làm: Làm nội thất, đi săn bắt, khởi công làm xưởng Việc kiêng kỵ: Xuất hành đường thủy |
||||
Nhị thập Bát tú – Sao: Ngưu | ||||
Việc nên làm: Đi đường thuỷ, làm may mặc Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gả, làm cửa, làm thủy lợi, trồng trọt chăn nuôi, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ. Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, sinh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh nó mới mong nuôi khôn lớn được Ngoại lệ các ngày: Ngọ: Đăng Viên rất tốt; Tuất: Yên lành; Dần: Là Tuyệt Nhật, chớ động tác việc chi, riêng ngày Nhâm Dần dùng được; 14: Là Diệt Một Sát, kiêng làm rượu, lập lò xưởng, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi đường thuỷ chẳng khỏi rủi ro |
||||
Ngũ hành – Cửu tinh | ||||
Ngày Phạt nhật: Đại hung – Cửu Tử: Rất tốt | ||||
Các việc thuận lợi | ||||
nhập trạch | ||||
Theo Ngọc Hạp Thông Thư | ||||
|
||||
Hướng xuất hành | ||||
Hỉ Thần: Tây Bắc – Tài Thần: Tây Nam – Hạc Thần : Chính Nam | ||||
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh | ||||
Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người giúp, mọi việc đều thuận. |
Các tin liên quan: